UPS Santak True Online C3KE Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Ứng Dụng T2Q là đại lý phân phối chính thức tại Việt Nam bộ lưu điện UPS Santak True Online C3KE. Tại sao chọn UPS Santak True Online C3KE? UPS Santak True Online C3KE SANTAK Online C3KE thuộc dòng UPS Santak True Online C3KE được đặc biệt […]
UPS Santak True Online C3KE
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Ứng Dụng T2Q là đại lý phân phối chính thức tại Việt Nam bộ lưu điện UPS Santak True Online C3KE.
Tại sao chọn UPS Santak True Online C3KE?
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất:
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Ứng Dụng T2Q
Địa chỉ: 172/2 An Phú Đông 09, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp.HCM
Điện thoại: 0286.272.5353 – Hotline: 093.101.4579 – 0903.797.383
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 220VAC |
Số pha | 1 pha với dây tiếp đất |
Hoạt động ở dãi điện áp | 115 - 300VAC |
Ngưỡng nhận biết mức thấp | 110VAC ± 5%VAC, khi tải ≤ 55% |
(Line Low Detection) | 130VAC ± 5%VAC, khi tải 56% ~ 65% |
150VAC ± 5%VAC, khi tải 66% ~ 70% | |
160VAC ± 5%VAC, khi tải 71% ~ 90% | |
185VAC ± 5%VAC, khi tải >91% | |
Ngưỡng nhận biết mức cao | 300VAC ± 5%VAC |
(Line High Detection) | |
Ngưỡng hồi phục mức thấp | 175VAC ± 5%VAC |
(Line Low Comback) | |
Ngưỡng hồi phục mức cao | 285VAC ± 5%VAC |
(Line High Comback) | |
Tần số danh định | 50Hz/60Hz |
(Nominal Frequency) | |
Hoạt động ở dãi tần số | Mặc định: 50Hz ~ 60Hz ± 0.2Hz |
(Range Frequency) | Có thể hiệu chỉnh bằng phần mềm WinPower |
Ngưỡng nhận biết mức tần số thấp | Mặc định: 46Hz hoặc 56.4Hz |
(Frequency Low Detection) | |
Ngưỡng nhận biết mức tần số cao | Mặc định: 54Hz hoặc 63.6Hz |
(Frequency High Detection) | |
Ngưỡng hồi phục tần số mức thấp | Tần số nhận biết mức thấp + 0.5Hz |
(Frequency Low Comback) | |
Ngưỡng hồi phục tần số mức cao | Tần số nhận biết mức thấp - 0.5Hz |
(Frequency High Comback) | |
Hệ số công suất | 0.98 |
(Power Factor) | |
Hệ số triệt nhiễu điện từ | Bộ lọc nhiễu điện toàn phần |
(Noise Suppression) | (Full time EMI filter) |
Dòng điện hiệu dụng danh định | 13.6A |
Nominal RSM Current | |
Cơ chế bảo vệ | Cầu chị 16Amp ngắt điện tự động |
Protection | 7Amp re-settable Circuit Breaker |
Kết nối lưới điện | Ổ cắm điện vào chuẩn IEC320-16A |
Connection | IEC320-16A inlet |
Tương thích với máy phát điện | Có |
Generator Compatibility | |
NGÕ RA | |
Công suất định mức | 3000VA/2400W |
(Nominal Power Capacity) | |
Điện áp danh định | 220VAC |
(Nominal Voltage) | |
Mức ổn định | ± 2% |
(Regulation) | |
Dạng sóng | Sóng sin |
(Waveform) | Sine wave |
Độ méo dạng | Tải tuyến tính (Linear Load) : ≤ 4% |
(Distortion) | Tải không tuyến tính (Non-Linear Load) : ≤ 7% |
Tần số | Ở chế độ tự cấp điện bằng ắc quy (Battery Mode) : 50Hz ± 0.2Hz |
(Frequency) | Ở chế độ điện lưới (Line Mode) : Giống tần số ngõ vào nếu tần số ngõ vào trong khoảng 46Hz ~ 54Hz (mặc định); 50Hz ± 0.2Hz nếu tần số ngõ vào < 46Hz hoặc > 54Hz |
Góc khóa pha | ≤ 3o |
Phase Lock | |
Sự đáp ứng nhanh đối với tải | ≤ 9% (100% tải thuần trở tháo ra / gắn vào) |
(Load Transient Reponse) | ≤ 6% (thuần tải thay đổi từ 20% - 100% rồi trở về 20%) |
< 150mili giây hồi phục được 90% điện áp danh định | |
Tỉ lệ nhấp nhô | 3:01 |
(Crest Ratio) | |
Dòng bù 1 chiều | ± 200mV |
(DC offset) | |
Hiệu suất | - Ở chế độ điện lưới : >85% |
(Efficiency) | - Ở chế độ tự cấp điện bằng ắc quy : >83% |
Khả năng chịu đựng quá tải | - Ở chế độ điện lưới : 108% ~ 150% ± 5% trong 47 ~ 25 giây; 150% ~ 200% ± 5% trong 25 giây ~ 300mili giây rồi chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp; Tự động chuyển về chế độ làm việc bình thường sau khi hết tình trạng quá tải. |
(Overload Capacity) | - Ở chế độ tự cấp điện bằng ắcqui: 108% ~ 150% ± 5% trong 47 ~ 25 giây, > 150% ~ 200% ± 5% trong 25 giây ~ 300 mili giây rồi báo hiệu có hư hỏng |
Bảo vệ ngắn mạch | Ngắt điện sau 7 chu kỳ rồi báo hiệu có hư hỏng |
(Protection against short-circuit) | |
Kết nối lấy điện ngõ ra | 4 ổ cắm chuẩn IEC320-10A (C13) và một khối có nhiều điểm nối dây (Terminal Block) |
(Connections) | |
BYPASS / CHẾ ĐỘ ĐIỆN LƯỚI TRỰC TIẾP | |
Điện áp ngõ ra trước khi mở máy | Mặc định "KHÔNG", có thể hiệu chỉnh "CÓ" bằng phần mềm WinPower |
(Output before UPS Power-on) | |
Hoạt động ở dãi điện áp | - Mặc định : 80 - 264VAC |
(Voltage Range) | - Có thể thiết lập : 80 - 285VAC |
Ngưỡng nhận biết điện áp | - Nhận biết mức thấp : Mặc định là 180VAC |
(Bypass Detection) | - Nhận biết mức cao : Mặc định là 264VAC |
Ngưỡng hồi phục điện áp | - Hồi phục mức thấp : Điện áp hồi phục ở mức thấp + 10VAC |
(Bypass Comback) | - Hồi phục mức cao : Điện áp hồi phục mức cao - 10VAC |
Cơ chế bảo vệ | Ngắt điện tự động |
(Protection) | |
ẮC QUY VÀ BỘ NẠP (BATTERY & CHARGER) | |
Loại | Bình axit chì, khô và kín (không cần bảo dưỡng) |
(Type) | Sealed, Maintenance Free, Lead-Acid |
Dung lượng | 12V7.2Ah |
(Rating) | |
Số lượng | 8 bình Ắc quy |
(Quantity) | |
Điện áp danh định Ắc quy | 96VDC |
(DC Voltage) | |
Thời gian lưu điện | - Đầy tải không tuyến tính (Full RCD Load): > 5 phút |
(Backup Time) | - 50% tải không tuyến tính (Half RCD Load): > 14 phút |
Ngưỡng điện áp tự động tắt máy | 81.6VDC ± 2.5VDC khi mức tải ≤ 23% mức tải danh định. |
(Auto Shutdown Voltage) | 76.8VDC ± 2.5VDC khi mức tải > 23% mức tải danh định. |
Bảo vệ Ắc quy không xả hết điện | Tắt máy trong 30 phút sau khi đã chạy ở chế độ bằng Ắc quy khoảng 14 giờ (Thông số này có thể được điều chỉnh bằng phần mềm Winpower) |
(Deep Discharge Prevention) | |
Cơ chế bảo vệ | Cầu chì tác động nhanh (Fast-action Fuse) |
(Protection) | |
Dòng nạp ban đầu | 1.0A |
(Inital Charging Current) | |
Thời gian nạp Ắc quy | Nạp 5 giờ được 90% dung lượng bình |
(Recharge Time) | |
Bảo vệ quá điện áp | 120VDC ± 0.8VDC |
(Over Voltage Protection) | |
Dòng rò (khi máy không hoạt động) | < 150 uA |
Leakage Current (Power Off) |
Leave a Reply