UPS SANTAK TRUE ONLINE 3C10KS (LCD), SỬ DỤNG ẮC QUY NGOÀI Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Ứng Dụng T2Q là đại lý phân phối chính thức tại Việt Nam UPS SANTAK TRUE ONLINE 3C10KS (LCD), SỬ DỤNG ẮC QUY NGOÀI. Tại sao chọn UPS SANTAK TRUE ONLINE 3C10KS (LCD), SỬ DỤNG ẮC QUY NGOÀI? […]
UPS SANTAK TRUE ONLINE 3C10KS (LCD), SỬ DỤNG ẮC QUY NGOÀI
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Ứng Dụng T2Q là đại lý phân phối chính thức tại Việt Nam UPS SANTAK TRUE ONLINE 3C10KS (LCD), SỬ DỤNG ẮC QUY NGOÀI.
Tại sao chọn UPS SANTAK TRUE ONLINE 3C10KS (LCD), SỬ DỤNG ẮC QUY NGOÀI?
UPS SANTAK TRUE ONLINE 3C10KS (LCD), SỬ DỤNG ẮC QUY NGOÀI
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất:
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Ứng Dụng T2Q
Địa chỉ: 172/2 An Phú Đông 09, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp.HCM
Điện thoại: 0286.272.5353 – Hotline: 093.101.4579 – 0903.797.383
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220VAC (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 120VAC ~ 275VAC (176VAC ~ 275VAC: Đầy tải) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao - 4 dây + dây tiếp đất) hoặc 1 pha |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | > 0,95 (Ngõ vào 1 pha) |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10 KVA/ 9 KW |
Điện áp | 220V/230/240V ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | ≥ 93.5% (>98% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, >150% trong 500 mili giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài và công suất tải sử dụng. |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 3 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), để nâng công suất điện lên 3 lần, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
Chuẩn an toàn | IEC62040-1 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 212 x 500 x 420 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 16.9 |
Leave a Reply